AISI 304 là gì và khác với AISI 304L như thế nào. Mặc dù giống nhau về thành phần cơ bản, chúng có sự khác biệt rõ rệt trong tính chất và ứng dụng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt này
1. AISI 304 là gì
Để hiểu AISI 304 là gì. Trước hết cần hiểu về AISI và hiểu về kí hiệu của số 304
2. Thành phần hóa học của AISI 304
AISI 304 (UNS S30400) có thành phần hóa học được quy định tại theo tiêu chuẩn như sau
- Cacbon (C): Tối đa 0.07%
- Mangan (Mn): Tối đa 2.00%
- Phospho (P): Tối đa 0.045%
- Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.030%
- Silic (Si): Tối đa 0.75%
- Crom (Cr): Từ 17.5% đến 19.5%
- Niken (Ni): Từ 8.0% đến 10.5%
3. Cơ lý tính của AISI 304
AISI 304 có các thông số cơ tính cơ bản như sau:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 515 MPa (75 ksi)
- Độ chảy (Yield Strength): Tối thiểu 205 MPa (30 ksi)
- Độ giãn dài (Elongation): Tối thiểu 40% trong 50 mm hoặc 2 inch
- Độ cứng: Tối đa 92 Brinell (HBW), 95 Rockwell B
4. Các ứng dụng phổ biến của AISI 304
AISI 304 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công, bao gồm:
- Dụng cụ nhà bếp (ví dụ: chảo, bồn rửa)
- Ống dẫn và phụ kiện trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
- Máy móc và thiết bị y tế
- Các ứng dụng trong ngành hóa chất và dầu khí
- Các cấu trúc ngoài trời và các sản phẩm có yêu cầu chống ăn mòn
5. AISI 304L là gì, sự khác nhau với AISI 304
Khác với AISI 304, AISI 304L có thêm kí tự “L” ở cuối mác inox, chữ “L” được viết tắt cho “Low” có nghĩa là thấp mà cụ thể ở đây là hàm lượng thấp
- AISI 304 có nồng độ cacbon tối đa là 0.07%
- AISI 304L có nồng độ cacbon tối đa là 0.03%
6. Ứng dụng của AISI trong ngành van công nghiệp
Với ưu điểm nối bật của vật liệu này mà trong ngành van công nghiệp, AISI 304 và AISI 304L được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo cánh van và một số trường hợp là chế tạo toàn bộ bằng mác inox tương đương với AISI 304, đó chính là CF8 và CF8M
Với nhãn hiệu van ShinYi, AISI 304 được áp dụng trong sản xuất PIN của van cổng ty chìm ShinYi, cụ thể là trong các modle sau
- Shinyi RRHX
- Shinyi RVHX
- Shinyi RVGX